Hướng dẫn cài đặt 3G trọn gói/ 1 tháng
Hướng dẫn cài đặt 3G trọn gói/ 1 tháng , Hướng dẫn - Thủ thuật Hướng dẫn cài đặt 3G trọn gói/ 1 tháng
Để kiểm tra điện thoại của mình có hỗ trợ 3G hay không cách đơn giản nhất là bạn vào menu cài đặt Settings/Phone/Network/Network Mode. Nếu máy có hỗ trợ 3G sẽ có phần lựa chọn GSM – UMTS (hoặc 3G) – Dual Mode
VinaPhone
Đăng ký chuyển đổi mạng 3G ( Áp dụng với thuê bao trả trước và trả sau).
STT | Gói cước | Đơn vị | Cước thuê bao (đồng) | Lưu lượng | Cước lưu lượng (Đ/KB) |
---|---|---|---|---|---|
1 | M10 | Tháng | 10.000 | 30 MB | 05 đồng/ 10KB |
2 | M25 | 25.000 | 120 MB | ||
3 | M50 | 50.000 | 350 MB | ||
4 | M100 | 100.000 | 1 GB | ||
5 | M135 | 135.000 | 2 GB | ||
6 | U30 | 200.000 | 3.2 GB |
- Giá cước thuê bao trọn gói 3G/1 tháng
- Đăng kí gói cước:
- Bước 1: soạn tin GPRS ON gửi 888 hoặc gửi 333
- Bước 2: soạn tin 3G gửi 888
- Bước 3: [Tên Gói Cước] ON gửi 888
Ví dụ: chọn gói M100 thì soạn tin: M100 ON gửi 888. Mặc định là gói M0.
- Bước 1: soạn tin GPRS ON gửi 888 hoặc gửi 333
- Cách hủy gói cước
- Bước 1: soạn tin GPRS OFF gửi 888 hoặc gửi 333
- Bước 2: [Tên gói cước] OFF gửi 888
Ví dụ: chọn gói M100 thì soạn tin: M100 OFF gửi 888
- Bước 1: soạn tin GPRS OFF gửi 888 hoặc gửi 333
- Kiểm tra tình trạng gói cước Mobile Internet trong quá trình sử dụng
Soạn tin DATA gửi 888
- Thông số cài đặt Mobile Internet của Vinaphone
Username: mms
Password: mms
APN: m3-world
Viettel
Đăng ký chuyển đổi mạng 3G ( Áp dụng với thuê bao trả trước và trả sau).
STT | Gói cước | Đơn vị | Cước thuê bao (đồng) | Lưu lượng | Cước lưu lượng (Đ/KB) |
---|---|---|---|---|---|
1 | MI 0 | Tháng | 05 đồng/ 10KB | ||
2 | MI10 | 10.000 | 30 | ||
3 | MI25 | 25.000 | 120 | ||
4 | MI 50 | 50.000 | 350 | ||
5 | MI 200 | 200.000 | 3072 | ||
6 | MIMAX | 40.000 | 500 |
- Giá cước thuê bao trọn gói 3G/1 tháng
- Cách đăng kí:
- Bước 1: Soạn tin 3G ON gửi 161
- Bước 2: [Tên gói cước] gửi 191
Ví dụ: chọn gói M25 , thì soạn tin M25 gửi 191
- Bước 1: Soạn tin 3G ON gửi 161
- Cách hủy gói cước:
Soạn tin 3G OFF gửi 161
- Thông số cài đặt Mobile Internet của Viettel
Username: để trống
Password: để trống
APN: v-internet
Mobifone
Đăng ký chuyển đổi mạng 3G ( Áp dụng với thuê bao trả trước và trả sau).
STT | Gói cước | Đơn vị | Cước thuê bao (đồng) | Lưu lượng | Cước lưu lượng (Đ/KB) |
---|---|---|---|---|---|
1 | M5 | Tháng | 5.000 | 10 MB | 0.5 đồng/ KB |
2 | M10 | 10.000 | 30 MB | ||
3 | M25 | 25.000 | 120 MB | ||
4 | M50 | 50.000 | 550 MB | ||
5 | M70 | 70.000 | 800 MB | ||
6 | M100 | 100.000 | 1.2 GB | ||
7 | D30 | 120.000 | 1.7 GB | ||
8 | MIU | 40.000 | Không giới hạn | ||
9 | Zing | 15.000 | Không giới hạn khi truy cập zing.vn |
- Giá cước thuê bao trọn gói 3G/1 tháng
- Cách đăng kí
- Bước 1 : Soạn tin DATA ON gửi 999
- Bước 2 : DK [Tên gói cước] gửi đến số 999
- Bước 1 : Soạn tin DATA ON gửi 999
- Cách hủy gói cước
Soạn tin DATA OFF gửi 999
- Chuyển đổi gói cước dịch vụ Mobile Internet
Soạn tin CHANGE DATA [Tên gói cước mới]
Ví dụ: Chuyển đổi từ gói M25 sang gói M50, Bạn soạn tin nhắn: CHANGE DATA M50 gửi 999.
- Kiểm tra tình trạng gói cước Mobile Internet trong quá trình sử dụng
Soạn tin CK DATA gửi 999
- Thông số cài đặt Mobile Internet của Mobifone
Username: để trống
Password: để trống
APN: m-wap