Hướng Dẫn hệ thống Tiên Sủng tại Kim Tiên Quán
Hướng Dẫn hệ thống Tiên Sủng tại Kim Tiên Quán, Hướng dẫn - Thủ thuật Hướng Dẫn hệ thống Tiên Sủng tại Kim Tiên Quán
Quý Nhân Sĩ có thể thấy được tất cả các loại Tán Tiên và Kim Tiên trong Tây Du Ký hiện tại khi ghé Kim Tiên Quán nhé.
Tiên Sủng bao gồm Kim Tiên và Tán Tiên trong Tây Du Ký đại náo Hỏa Diệm Sơn được tương đương như thú nuôi (pet) và đồ đệ nhưng đã đắc đạo thành tiên với những phẩm chất ưu việt.
Ngoài ra hệ thống sẽ cung cấp chi tiết các thông số ngũ hành ban đầu của Tán Tiên, Kim Tiên để quý Nhân Sĩ có thể định hướng cho Tiên Sủng của mình.
Kim Tiên Quán
- Quý Nhân Sĩ chọn mục: Bảng >> T.Tựu >> Sơn Hải Kinh >> Kim Tiên Quán.
- Tại giao diện này sẽ xuát hiện tất cả các loại Tán Tiên và Kim Tiên bao gồm:
TÁN TIÊN QUÁN | KIM TIÊN QUÁN |
Điện Mẫu | Bạch Long |
Trì Quốc | Hoàng Phong |
Quảng Mục | Sa Tăng |
Dạ Xoa | Bạch Cốt |
Khỉ Lông Đỏ | Hắc Hùng |
Linh Thần | Bát Giới |
Lôi Công | |
Đa Văn | |
Tăng Trường | |
Vượn Già | |
Hằng Nga |
- Nhấp vào tên của các Tiên Sủng bạn sẽ nhìn thấy những thông số ngũ hành ban đầu của Tán Tiên, Kim Tiên để quý Nhân Sĩ có thể định hướng cho Tiên Sủng của mình.
- Mức ưu tiên (3) > (2) > (1) là mức ưu tiên các chỉ số ngũ hành ban đầu của Tiên Sủng mà quý Nhân Sĩ nên cộng để phát huy tư chất sẳn có của Tiên Sủng.
Tán Tiên
- Điện Mẫu
NGŨ HÀNH | Kim |
HP(Máu) | 72-82(1) |
MP(Mana) | 45-55(1) |
AP(Công) | 92-112(2) |
SP(Tốc) | 31-46(3) |
TỈ LỆ TRƯỞNG THÀNH | 0.87-1.07 |
- Trì Quốc
NGŨ HÀNH | Thổ |
HP(Máu) | 94-114(2) |
MP(Mana) | 52-62(1) |
AP(Công) | 100-120(2) |
SP(Tốc) | âm19- âm14(1) |
TỈ LỆ TRƯỞNG THÀNH | 0.85-1.05 |
- Quảng Mục
NGŨ HÀNH | Mộc |
HP(Máu) | 87-107(2) |
MP(Mana) | 88-98(1) |
AP(Công) | 88-108(2) |
SP(Tốc) | 20-25(1) |
TỈ LỆ TRƯỞNG THÀNH | 0.85-1.05 |
- Dạ Xoa
NGŨ HÀNH | Thổ |
HP(Máu) | 89-109(2) |
MP(Mana) | 56-66(1) |
AP(Công) | 98-118(2) |
SP(Tốc) | âm13- âm8(1) |
TỈ LỆ TRƯỞNG THÀNH | 0.85-1.05 |
- Khỉ Lông Đỏ
NGŨ HÀNH | Mộc |
HP(Máu) | 88-108 (2) |
MP(Mana) | 72-82(1) |
AP(Công) | 82-102(2) |
SP(Tốc) | 3-8(1) |
TỈ LỆ TRƯỞNG THÀNH | 0.83-1.03 |
- Linh Thần
NGŨ HÀNH | Thủy |
HP(Máu) | 104-124(2) |
MP(Mana) | 80-100(2) |
AP(Công) | 75-85(1) |
SP(Tốc) | 11-16(1) |
TỈ LỆ TRƯỞNG THÀNH | 0.85-1.05
|
- Lôi Công
NGŨ HÀNH | Hỏa |
HP(Máu) | 56-66(1) |
MP(Mana) | 90-110(2) |
AP(Công) | 68-78(1) |
SP(Tốc) | 25-40(3) |
TỈ LỆ TRƯỞNG THÀNH | 0.87-1.07 |
- Đa Văn
NGŨ HÀNH | Hỏa |
HP(Máu) | 75-85(1) |
MP(Mana) | 88-108(2) |
AP(Công) | 86-96(1) |
SP(Tốc) | 30-45(3) |
TỈ LỆ TRƯỞNG THÀNH | 0.85-1.05 |
- Tăng Trường
NGŨ HÀNH | Kim |
HP(Máu) | 85-95(1) |
MP(Mana) | 48-58(1) |
AP(Công) | 94-114(2) |
SP(Tốc) | 38-48(3) |
TỈ LỆ TRƯỞNG THÀNH | 0.85-1.05 |
- Vượn Già
NGŨ HÀNH | Mộc |
HP(Máu) | 85-105(2) |
MP(Mana) | 68-78(1) |
AP(Công) | 85-105(2) |
SP(Tốc) | 6-11(1) |
TỈ LỆ TRƯỞNG THÀNH | 0.84-1.04 |
- Hằng Nga
NGŨ HÀNH | Thủy |
HP(Máu) | 90-110(2) |
MP(Mana) | 89-109(2) |
AP(Công) | 52-62(1) |
SP(Tốc) | 20-25(1) |
TỈ LỆ TRƯỞNG THÀNH | 0.88-1.08 |
Kim Tiên
- Bạch Long
NGŨ HÀNH | Thủy |
HP(Máu) | 100-120(2) |
MP(Mana) | 100-120(2) |
AP(Công) | 56-66(1) |
SP(Tốc) | 17-22(1) |
TỈ LỆ TRƯỞNG THÀNH | 0.96-1.16 |
- Hoàng Phong
NGŨ HÀNH | Kim |
HP(Máu) | 80-100(2) |
MP(Mana) | 82-102(2) |
AP(Công) | 82-112(2) |
SP(Tốc) | 26-36(2) |
TỈ LỆ TRƯỞNG THÀNH | 0.94-1.14 |
- Sa Tăng
NGŨ HÀNH | Thủy |
HP(Máu) | 82-112(2) |
MP(Mana) | 80-100(2) |
AP(Công) | 88-108(2) |
SP(Tốc) | 23-33(2) |
TỈ LỆ TRƯỞNG THÀNH | 0.96-1.16 |
- Bạch Cốt
NGŨ HÀNH | Hỏa |
HP(Máu) | 46-56(1) |
MP(Mana) | 86-116(2) |
AP(Công) | 68-78(1) |
SP(Tốc) | 35-50(3) |
TỈ LỆ TRƯỞNG THÀNH | 0.95-1.15 |
- Hắc Hùng
NGŨ HÀNH | Kim |
HP(Máu) | 78-98(2) |
MP(Mana) | 48-58(1) |
AP(Công) | 88-118(2) |
SP(Tốc) | 37-52(3) |
TỈ LỆ TRƯỞNG THÀNH | 0.95-1.15 |
- Bát Giới
NGŨ HÀNH | Thổ |
HP(Máu) | 82-112(2) |
MP(Mana) | 75-85(1) |
AP(Công) | 110-130(2) |
SP(Tốc) | âm30-âm20(2) |
TỈ LỆ TRƯỞNG THÀNH | 0.96-1.16 |
- Nếu muốn xem từng loại, sắc thái cũng như hình ảnh đặc sắc đa dạng của Kim Tiên. Trong giao diện Kim Tiên Quán chọn: "Vào'Kim Tiên Quán'"
- Các loại Kim Tiên tại map Kim Tiên Quán.
- Chuyển qua Tán Tiên Quán để xem những Tán Tiên trong map này.
- Các loại Tán Tiên tại map Tán Tiên Quán.
- Nhấp vào từng loại Tiên Sủng để xem thông tin, các chỉ số liên quan và thậm chí cộng điểm mô phỏng để quý Nhân Sĩ có thể quyết định sử dụng loại Tiên Sủng nào phù hợp cho mình.
- Chúc quý Nhân Sĩ sẽ lựa chọn được cho mình loại Tiên Sủng ưng ý trên con đường hành tẩu của mình.